ĐỂ QUÝ KHÁCH HÀNG CÓ THỂ TỰ TÍNH ĐƯỢC CHI PHÍ HOÀN THIỆN CHO BỘ CẦU THANG NHÀ MÌNH, CÓ 2 CÁCH MÀ CÔNG TY NHÔM KÍNH SÀI GÒN TÍNH NHƯ SAU
CÁCH 1: TÍNH THEO MÉT DÀI TAY VỊN LAN CAN (THÔNG DỤNG NHẤT - DỄ TÍNH NHẤT)
Cách tính theo đơn giá mét dài tay vịn lan can này thì tùy vào từng mẫu mã, chủng loại chân trụ lan can (chân thấp, chân cao, chân đặc, chân rỗng...), độ dày kính cường lực (10mm, 12mm) và quy cách lan can từng nhà (cốn vuông, cốn cong, cốn xoắn...), mà sản phẩm sẽ có giá khác nhau. Với các mẫu thông dụng, phổ thông hiện nay sử dụng tay vịn inox vuông hay inox tròn sẽ giao động từ 1.100.000 đồng/1m đến 1.800.000 đồng/1m
➤ Đối với một số công trình cần phải thiết kế riêng biệt chân trụ thì chúng tôi sẽ báo giá riêng sau khi khảo sát hiện trạng và thống nhất phương án thi công
Lưu ý:
- Giá theo mét dài tay vịn như trên là giá hoàn thiện tại khu vực TP. Hồ Chí Minh (bao gồm cả vật tư, chân trụ, tay vịn, kính, nhân công).
- Chân trụ cầu thang 100% làm bằng nguyên liệu inox 304.
- Tay vịn trong nhà đối với khu vực phía bắc thông dụng là gỗ Lim Nam Phi và với phía Nam là Căm Xe.
- Tay vịn ngoài trời là hộp vuông 30x60 hoặc tròn D53, D60 chất liệu inox 304.
- Đối với lan can kính cong, chúng tôi sẽ báo giá sau khi khảo sát hiện trạng.
- Quy cách tiêu chuẩn cầu thang: 1 mét dài /1 chân trụ (chân dư tính phát sinh) .
CÁCH 2: BÓC TÁCH CHI TIẾT VẬT TƯ CẤU THÀNH NÊN CẦU THANG .
Đối với cách tính này thì chúng tôi phải qua thực tế công trình để khảo sát hiện trạng. Từ đó mới có căn cứ để tính số lượng vật tư. Chi tiết vật tư quý khách có thể tham khảo theo bảng dưới đây:
STT | Nội Dung | Đ/Vị | Đơn Giá (VNĐ) |
---|---|---|---|
A | Giá kính cường lực | ||
Giá kính cường lực 5mm | m2 | 400,000 | |
Giá kính cường lực 8mm | m2 | 500,000 | |
Giá kính cường lực 10mm | m2 | 550,000 | |
Giá kính cường lực 12mm | m2 | 650,000 | |
Giá kính cường lực 15mm | m2 | 1,350,000 | |
B | Giá kính dán an toàn | ||
Giá kính dán an toàn 6.38mm | m2 | 450,000 | |
Giá kính dán an toàn 8.38mm | m2 | 550,000 | |
Giá kính dán an toàn 10.38mm | m2 | 650,000 | |
C | Phụ kiện lan can kính | ||
1 | Tay vịn | ||
Tay vịn inox 304 | m | 400,000 | |
Tay vịn gỗ lim nam phi | m | 450,000 | |
2 | Kẹp tay vịn | ||
Kẹp kính tay vịn ( cố định, quay) | Cái | 60,000 | |
Kẹp kính tay vịn cong ( quay, cố định, gá tường) | Cái | 85,000 | |
Kẹp kính tay vịn thẳng (cố định, gấp) | Cái | 75,000 | |
3 | Trụ kính các loại (Inox 304) | ||
Trụ ngắn | Cái | 90,000-350,000 | |
Trụ lửng, trụ dài | Cái | 250,000-1,200,000 | |
Pad đơn | Cái | 75,000 | |
Pad đôi | Cái | 155,000 |