BẢNG GIÁ LAN CAN - CẦU THANG KÍNH NĂM 2022. BẢNG GIÁ ÁP DỤNG THÁNG 04/2022
CÁCH 1:
TÍNH THEO MÉT DÀI TAY VỊN CẦU THANG (THÔNG DỤNG NHẤT - DỄ TÍNH NHẤT) Cách tính theo đơn giá mét dài tay vịn cầu thang này thì tùy vào từng mẫu mã, chủng loại chân trụ cầu thang (chân thấp, chân cao, chân đặc, chân rỗng...), độ dày kính cường lực (10mm, 12mm) và quy cách cầu thang từng nhà (cốn vuông, cốn cong, cốn xoắn...), mà sản phẩm sẽ có giá khác nhau. Với các mẫu thông dụng, phổ thông hiện nay sử dụng tay vịn Căm Xe thì giá cầu thang sẽ giao động từ 1.100.000 VNĐ/mét đến 1.800.000VNĐ/mét.
Đối với một số công trình cần phải thiết kế riêng biệt chân trụ thì chúng tôi sẽ báo giá riêng sau khi khảo sát hiện trạng và thống nhất phương án thi công.
Lưu ý: - Giá theo mét dài tay vịn như trên là giá hoàn thiện (bao gồm cả vật tư, chân trụ, tay vịn, kính, phí lắp đặt, vệ sinh, bảo hành)
- Chân trụ cầu thang 100% làm bằng nguyên liệu inox 304.
- Tay vịn trong nhà đối với khu vực phía bắc thông dụng là gỗ Căm Xe.
- Tay vịn ngoài trời là hộp vuông 30x60 hoặc tròn D53, D60 chất liệu inox 304.
- Nghiệm thu theo mét dài tay vịn. (Tay vịn cong sẽ tính hệ số khác)
- Đối với cầu thang kính cong, chúng tôi sẽ báo giá sau khi khảo sát hiện trạng.
- Quy cách tiêu chuẩn cầu thang: 1 mét dài /1 chân trụ (chân dư tính phát sinh).
CÁCH 2: BÓC TÁCH CHI TIẾT VẬT TƯ CẤU THÀNH NÊN CẦU THANG Đối với cách tính này thì chúng tôi phải qua thực tế công trình để khảo sát hiện trạng. Từ đó mới có căn cứ để tính số lượng vật tư. Chi tiết vật tư quý khách có thể tham khảo theo bảng dưới đây:
STT | Nội Dung | Đ/Vị | Đơn Giá (VNĐ) |
---|---|---|---|
A | Giá kính cường lực | ||
Giá kính cường lực 8mm | m2 | 550,000 | |
Giá kính cường lực 10mm | m2 | 600,000 | |
Giá kính cường lực 12mm | m2 | 750,000 | |
Giá kính cường lực 15mm | m2 | 1,550,000 | |
B | Giá kính dán an toàn | ||
Giá kính dán an toàn 6.38mm | m2 | 550,000 | |
Giá kính dán an toàn 8.38mm | m2 | 600,000 | |
Giá kính dán an toàn 10.38mm | m2 | 700,000 | |
C | Phụ kiện lan can kính | ||
1 | Tay vịn | ||
Tay vịn inox 304 | m | 400,000 | |
Tay vịn gỗ căm xe | m | 450,000 | |
2 | Kẹp tay vịn | ||
Kẹp kính tay vịn ( cố định, quay) | Cái | 60,000 | |
Kẹp kính tay vịn cong ( quay, cố định, gá tường) | Cái | 85,000 | |
Kẹp kính tay vịn thẳng (cố định, gấp) | Cái | 75,000 | |
3 | Trụ kính các loại (Inox 304) | ||
Trụ ngắn | Cái | 90,000 - 350,000 | |
Trụ lửng, trụ dài | Cái | 250,000 - 1,200,000 | |
Pad đơn | Cái | 75,000 | |
Pad đôi | Cái | 155,000 |